Giày gót da: giày này quai bằng da, đế bằng gỗ. Giày này tiện để lội vũng nước mưa.
Giày tích: giày đi mưa, đế bằng gỗ, quai bằng da. Có các hạng khác nhau. Người có chức tước viền quai bằng nhiễu đỏ. Giày này dùng cho đàn ông.
Tục ngôn [gọi là] giày hàm nhái. Giày này do người xã Trúc Lâm tỉnh Hải Dương chế ra, thuộc bằng da trâu bò.
Người làm ruộng đội nón này
Cái cổng
Lồng chim, làm bằng tre
Dùi vuông
Giày Mán: giày này do phụ nữ người Mán làm ra, tiện đi đường rừng núi.
Giày tang: giày bện bằng sợi đay tước nhỏ, dùng cho người có đại tang đi vào làm tế lễ.
Con thỏ đất
Chaussure de luxe.
Giầy sang trọng.
Luxury shoe.
Chaussure ordinaire.
Giầy bình dân.
Ordinary shoe.
Chapeau de paysan.
Nón của người nông dân.
Peasant hat.
Fermeture, en bambou tressé, de l’ouverture d’une haie, à la campagne.
Cổng rào làm bằng phên tre ở nông thôn.
Bamboo trellis closure of a country hedge.
Fermeture, en bambou tressé, de l’ouverture d’une haie, à la campagne.
Cổng rào làm bằng phên tre ở nông thôn.
Bamboo trellis closure of a country hedge.
Cage à suspension.
Lồng treo.
Hanging cage.
Foret à trois arêtes.
Khoan ba cạnh.
Three-faced punch.
Soulier de luxe.
Giầy không cổ sang trọng.
Luxury shoe.
Soulier de deuil.
Giầy tang.
Mourning shoe.
Lapin en terre cuite (jouet).
Thỏ bằng đất nung (đồ chơi).
Toy, earthenware rabbit.
9