Nhặt thịt thổi phù. Khi thái giò chả, thức ăn mà nhỡ để rơi xuống đất, bèn nhặt lên đưa lên miệng thổi phù để khử khí bẩn, rồi sau lại ăn.
Nhặt thịt thổi phù. Khi thái giò chả, thức ăn mà nhỡ để rơi xuống đất, bèn nhặt lên đưa lên miệng thổi phù để khử khí bẩn, rồi sau lại ăn.
Superstition.
Mê tín.
Superstition.
Superstition.
Mê tín.
Superstition.
L’ajustement du pantalon.
Chỉnh lại quần.
Adjusting pants.
Vendeuse d’alcool.
Bà bán rượu.
Alcohol saleswoman.
Ameublement de l’atelier du forgeron.
Đồ trong xưởng của thợ rèn.
Furnishings of blacksmith’s workshop.