Cây hương thờ cúng vào ngày mồng một và ngày rằm.
Cây hương thờ cúng vào ngày mồng một và ngày rằm.
Giày gộc tre đi mưa lội bùn thường đi giày này. Giày toàn làm bằng gốc rễ tre.
Trẻ con đấm lưng ông già
Bắt lươn
Trẻ con lấy khăn quàng vai
Đèn xe: làm bằng sắt tây.
Đàn bà giặt áo ở ao
Người làm giấy. Thứ trước: sắp bỏ giấy.
“Porte-offrandes” dans les pagodes.
Cây hương trong chùa.
Holder for offerings in pagoda.
Galoche pour le mauvais temps.
Giày đế gỗ dùng khi trời mưa.
Clogs for bad weather.
Décoration, dans la pagode de Nam Hương, au moyen de caractères antiques, en briques.
Trang trí bằng chữ cổ trên gạch trong chùa Nam Hương.
Decoration in Nam Hương pagoda made of ancient characters in brick.
Lavage du linge dans la mare.
Giặt áo ở ao.
Washing laundry in a pond.
Dénicheur de serpents.
Người bắt rắn.
Snake hunter.
Traitement des douleurs intercostales.
Chữa đau sườn.
Treatment of rib pain.
Lanterne en fer-blanc.
Đèn lồng bằng sắt tây.
Tin lantern.
Utilisation du turban comme foulard.
Dùng khăn quấn đầu làm khăn choàng.
Use of turban as a scarf.
Tortue en terre cuite (jouet).
Rùa bằng đất nung (đồ chơi).
Earthenware tortoise (toy).
58