Lên đồng
Đốt đèn xếp
Giật [kéo] ròng rọc để lên dây buồm
Đánh đổ thuốc phiện, bắt đền cãi nhau.
Sorcier au travail.
Thầy cúng lên đồng.
The fortune teller at work.
Les lampions.
Đèn xếp.
Chinese lanterns.
Voile de jonque.
Cánh buồm thuyền.
Junk sail.
Serment.
Lời thề.
Troth.
151