Đem con bỏ chợ
Thổi kèn đu đủ
Hầm [đốt] than
Trẻ con lấy búp tre đánh con cộng
Le berceau improvisé.
Chiếc nôi không chuẩn bị trước.
Improvised crib.
Gamin faisant de la musique.
Trẻ chơi nhạc.
A child making music.
Préparation du charbon de bois.
Làm than củi.
Charcoal production.
Gosse jouant avec le con cộng.
Trẻ chơi con cộng.
Child playing with a cà cuống.
129